Từ điển Thiều Chửu
蒲 - bồ
① Cỏ bồ. Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là bồ bao 蒲包. ||② Bạch xương bồ 白菖蒲 cây bạch xương bồ. Gọi tắt là bồ. Tết đoan ngọ dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là bồ nguyệt 蒲月. ||③ Bồ liễu 蒲柳 cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để gọi về thể sức con gái và người yếu đuối. ||④ Họ Bồ.

Từ điển Trần Văn Chánh
蒲 - bồ
① Cói, lác: 蒲蓆 Chiếu cói (lác); ②【蒲柳】bồ liễu [pú liư] (thực) Cây thuỷ dương, bồ liễu. (Ngr) Ốm yếu, yếu ớt: 蒲柳之姿 Dáng người yếu ớt, thân bồ liễu; ③ [Pú] Tên địa phương: 蒲州 Bồ Châu (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc); ④ [Pú] (Họ) Bồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蒲 - bồ
Tên một loài cây mọc ở chỗ có nước, dùng để dệt chiếu, tức cây lác, cây cói — Tên một loài cây cành lá mềm yếu, còn gọi là Thuỳ dương — Mượn dùng các chữ Bồ 匍 hoặc Bồ 葡.


蒲 - bạc || 蒲團 - bồ đoàn || 蒲劍 - bồ kiếm || 蒲牢 - bồ lao || 蒲柳 - bồ liễu || 蒲輪 - bồ luân || 蒲月 - bồ nguyệt || 蒲扇 - bồ phiến || 蒲車 - bồ xa || 柳蒲 - liễu bồ || 蒲鞭 - bồ tiên ||